Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Đẩy xe


Từ chữ "Thôi Cốc": Đẩy trục bánh xe

Là nói giúp sức cho người khác nên việc, phó thác việc lớn cho người

Hán thư: Thần nghe nói, đời Thượng cổ vua sai tướng ra cõi ngoài thì vua quỳ xuống đẩy trục xe (Thôi cốc) mà nói rằng: "Niết dĩ nội quả nhân chế nhi, niết dĩ ngoại tướng quân chế chi" (Trong ngạch cửa ải quả nhân coi giữ, ngoài ngạch cửa ải tướng quân coi giữ)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.